1.Model van tiết lưu danfoss Tex 2

2.Thông số kỹ thuật van tiết lưu Danfoss TEX 2
– Thân van được hàn laser.
– Màng van được làm từ vật liệu chống ăn mòn chịu được áp suất làm việc và tuổi thọ cao
– Bầu cảm nhiệt và dây được làm từ vật liệu chống ăn mòn và chịu được sự rung động cao.
– Chiều dài dây cảm biến nhiệt là: 3m.
– Thân van có các kiểu kết nối là hàn, loe, mặt bích. Kiểu thằng và kiểu góc
– Đường ống cân bằng áp suất có đường kính: 6mm.
– Áp suất làm việc lớn nhất của van: 28bar.
3. Độ quá nhiệt của van tiết lưu tex 2
– SS: static supperheat: độ quá nhiệt tĩnh của van
– OS: opening supperheat: độ quá nhiệt hoạt động của van
– SH: SS + OS = total supperheat: tổng độ quá nhiệt
– Qnom : công suất hoạt động của hệ thống
– Qmax: Công suất lạnh lớn nhất
* SS static supperheat có thể được điều chỉnh thông qua vít điều chỉnh công suất trên van xem hình
Độ quá nhiệt của van chuẩn là 5K cho các van tiết lưu danfoss TES 2 không có MOP và 4K cho các van có MOP.
Ví dụ:
– SS: static supperheat: 5K
– OS: opening supperheat: 6K
SH: SS + OS = total supperheat: 11K
4. Cách lựa chọn van tiết lưu danfoss TEX 2
Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R407C.
– Công suất lạnhQ của hệ thống là: 45 kW
– Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 250C.
– Nhiệt độ bay hơi Tevap: -300C.
– Độ chênh lệch áp suất Dsub: 2bar
Cách lựa chọn van tiết lưu:
– Công suất lạnh Q của hệ thống là: 45 kW
– fsub hệ số qúa lạnh: 1,07 – cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ qúa nhiệt Tsub
– fp hệ số phân phối lạnh: 0,9 – cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap
Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub * fp) = 1,1 / (1,07*0,9) = 46,7 kW
Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R407 tìm được van TE12 với kim phun 07 (53.1 kW > 46.7 kW)
Reviews
There are no reviews yet.