lắp kho lạnh trữ thịt
Nhanh chóng - tiết kiệm - ổn định - chiết khấu 5% - Bh 3 năm
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (EPS)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASD |
2 x 2 x 2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +5oC |
51,200,000 |
2ASD |
3 x 2 x 2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
3ASD |
4 x 2 x 2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
4ASD |
5 x 3 x 2 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
1BSD |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
2BSD |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
3BSD |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
1CSD |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
1DSD |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (pu)
Loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm khóa Camlock.
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASD |
2 x 2 x 2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +5oC |
59,000,000 |
2ASD |
3 x 2 x 2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
3ASD |
4 x 2 x 2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
4ASD |
5 x 3 x 2 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
1BSD |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
2BSD |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
3BSD |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
1CSD |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
1DSD |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +5oC |
Liên hệ |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ Âm (PU)
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASA |
2 x 2 x 2 |
8 |
1.5 |
220 |
0 -> -20oC |
59,000,000 |
2ASA |
3 x 2 x 2 |
12 |
2 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
3ASA |
4 x 2 x 2 |
16 |
2.5 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
4ASA |
5 x 3 x 2 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
1BSA |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
3 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
2BSA |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
3BSA |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
5 |
380 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
1CSA |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
10 |
380 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
1DSA |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
15 |
380 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ Âm (EPS)
Loại |
Kích thước DxRxC (m) |
Thể tích (m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế (V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1AUA |
2 x 2 x 2 |
8 |
1.5 |
220 |
0 -> -20oC |
66,000,000 |
2AUA |
3 x 2 x 2 |
12 |
2 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
3AUA |
4 x 2 x 2 |
16 |
2.5 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
4AUA |
5 x 3 x 2 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
1BUA |
3 x 3 x 2.5 |
22.5 |
3 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
2BUA |
4 x 3 x 2.5 |
30 |
4 |
220 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
3BUA |
5 x 3 x 2.5 |
37.5 |
5 |
380 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
1CUA |
7.5 x 3.5 x 2.5 |
65.6 |
10 |
380 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
1DUA |
10 x 4 x 2.7 |
108 |
15 |
380 |
0 -> -20oC |
Liên hệ |
- · Ghi chú:– Đơn giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, Cửa INOX đúc foam, Máy làm lạnh, Tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và Công lắp đặt.
– Ngoài ra chúng tôi còn có nhiều chủng loại PANEL cao cấp khác nhau, hai mặt bằng INOX và đúc foam (PU). Khi có nhu cầu về kho lạnh, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qúy khách sẽ hài lòng về giá cả và chất lượng.
CAM KẾT CHỈ CÓ TẠI LÂM NGUYÊN
Khảo Sát Tư Vấn Báo Giá
Nhanh Chóng -Tận Tâm
Giá Canh Nhất Thị Trường
Giá Vật Tư Thiệt Bị Tận Xưởng
Bảo Hành Hơn Thị Trường 5 Tháng
Bảo Hành Trọn Đời Theo Yêu Cầu KH
Vật Tư Thiết Bị Mới 100%
Máy Nén Chạy 10 Năm Ko Hư
Đội kỹ thuật Kinh Nghiệm +15 năm
Hiểu Hệ Thống Hơn Hiểu "Vợ"
Đáp Ứng Cho Mọi Ngành Nghề
Giải Pháp Tối Ưu Cho Mọi Túi Tiền
Hạng mục thi công lắp đặt kho lạnh
Bảng thiết Kế Chi Tiết
Thi Công Lắp Đặt Panel
Lắp Đặt Dàn Lạnh
Lặp Đặt Cụm Máy Nén
Hệ Thống Giải Nhiệt
Hệ Thống Tủ Điện
Lựa Chọn Vật Tư theo phong cách của lâm nguyên
.No | Panel EPS (Tiết Kiệm) | Panel PU ( Tối ưu) | Panel PIR ( Đẳng Cấp) |
Định nghĩa | * Là tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene).
*Vật liệu có khả năng hấp thu xung động, chịu được lực nén tốt. *Độ bền cao, bảo quản thực phẩm/hàng hóa trong quá trình vận chuyển hiệu quả. |
*Là những tấm cách nhiệt với lõi cách nhiệt PU (Polyurethan).
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu u. |
*Được làm từ PIR(Polyisocyanurate Foam)- dòng vật liệu mới thay thế Polyurethane (PUR) và các vật liệu truyền thống khác.
*Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu u. *Đây là dòng mới tại thị trường Việt nhưng nhiều ưu việt, hứa hẹn sẽ trở thành xu hướng trong tương lai. |
Cấu tạo | *Độ dày: 150mm.
*Cấu tạo từ mút xốp dạng khối cắt ra, ốp bằng 02 lớp Tole bên ngoài. * EPS có tỷ trọng từ: 05kg – 25kg/m3 |
*Vỏ tole độ dày từ 50 ÷ 200 mm, tỷ trọng 40 – 42kg/m3.
*Hai mặt bọc tole mạ màu hoặc hoặc inox dày 0,3 mm ÷ 0,6 mm. *Các phần liên kết nhau bằng ngàm âm dương hoặc khóa camlock tạo kết nối bền vững, chặt chẽ. *Được ép nén phun Foam lỏng vào giữa 02 mặt tôn và ép trọng lực. *Độ dày 02 lớp tôn phải đạt từ 4.5mm trở lên. |
* Được cấu tạo bởi 3 lớp. Bao gồm 2 lớp bên ngoài là tôn mạ kẽm.
*Lớp lõi chính là hợp chất Polyurethane (PU). Nhờ được kết thành bởi hàng tỷ bọt khí CO2 bằng cấu trúc kín, vật liệu cách nhiệt tuyệt vời. |
Đặc điểm | * EPS trọng lực nhẹ.
*Chịu nhiệt, cách âm trung bình * Lắp đặt nhanh. *Chi phí phải chăng * Lõi Mút xốp nên dễ bắt lửa. |
*PU rất bền.
*Có khả năng chịu nhiệt tốt. *Chống cháy vượt trội. *Lắp đặt nhanh chóng. *Chi phí thông thường sẽ cao hơn EPS 20% – 25% |
*PIR có khả năng chống cháy tốt hơn PUR
*Thân thiện với môi trường *Chịu nhiệt tốt. *Bền lâu vượt trội. *Chống cháy cao hơn PU rất nhiều lần. * Chi phí cao hơn PU: 15% – 20% |
Thích hợp dùng cho | Panel EPS phù hợp với môi trường bảo quản nhiệt độ dương từ 0 độ trở lên như:
* Bảo quản thực phẩm. *Bảo quản nông sản. *Phòng sạch. *Phòng mát. Phòng chế biến,… |
Panel PU được dùng trong các kho lạnh bảo quản âm(nhiệt độ dưới 0) như:
* Bảo quản. * Cấp đông. * Hầm đông. * Bảo quản thủy sản, hải sản. |
*Panel PIR có thể sử dụng trong nhu cầu đoạn nhiệt của đường ống và thiết bị bồn chứa trong khoảng nhiệt độ -196OC đến 150OC.
*Sản phẩm nó cũng cung cấp các hiệu ứng tốt nhất hiệu quả và ổn định cách nhiệt lạnh cho nitơ hóa lỏng ( LN, -196 độ C), khí hóa lỏng tự nhiên ( LNG,-162 độ C), Ethylen hóa lỏng ( LEG,-104 độ C). * Sử dụng chuẩn trong mọi công trình, chóng cháy tốt nhất trong các dòng Panel cách nhiệt. Độ bền, độ cách âm tốt nhất. * PIR sản phẩm xu thế của tương lai cho nhà đầu tư thông minh |
Để tối ưu chi phí và vận hành ổn định thương hiệu được Lâm Nguyên thường sử dụng là XMK và Supcool.
Lâm Nguyên luôn sử dụng cụm máy nén vượt công suất với quý KH để quý KH có có thể tăng công suất có nhu cầu tăng công suất. Nhưng chi phí chỉ bằng đúng công suất sử dụng.
Dự Án đã thi công
Sửa chữa kho lạnh, Lắp đặt kho lạnh giá rẻ, Lắp đặt kho lạnh, Sửa chữa máy nén lạnh, Sửa chữa block, Sửa điều hòa trung tâm VRV, VRF, Sửa máy lạnh âm trần, Sửa Tủ đông công nghiệp, Sửa chữa kho mát, Sửa kho đông lạnh trái cây, Sửa chữa kho lạnh hải sản, Sửa chữa kho lạnh bảo quản thịt, Sửa chữa kho lạnh trữ hoa tươi, Sửa chữa kho tiền cấp đông, Sửa chữa kho lạnh Mini, Sửa chữa kho mát, Vệ sinh kho lạnh, Bảo trì kho lạnh